Honda | Xe máy | Chi tiết
HONDA Việt Nam
Trang chủ Xe máy Sản phẩm Gold Wing 2023

Gold Wing 2023

Giá từ: 1.231.500.000 VNĐ

Đặc điểm

Chân trời vẫy gọi, dang cánh mở đường Từ nền tảng vượt trội của Gold Wing đời đầu, phiên bản năm 2023 đã tiếp tục phát huy vị thế dẫn đầu công nghệ cao. Động cơ mạnh mẽ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5. Thiết kế ấn tượng tối ưu sức chứa hành lý cốp sau tới 61L. Bộ yên xe bọc da chất liệu cao cấp với phần tựa lưng thoải mái hơn cho người ngồi sau, đảm bảo cho trải nghiệm thoải mái hơn. Hệ thống giải trí với dàn âm thanh sống động, chân thực. Đèn sương mù LED kép đảm bảo tầm nhìn trong mọi tình huống. Tiện ích công nghệ cao tích hợp tối ưu với màn hình màu đa năng TFT 7inch, hệ thống dẫn đường với la bàn con quay hồi chuyển, kính chắn gió chỉnh điện, khoá thông minh Smart Key, hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC với 4 chế độ lái và Hệ thống hỗ trợ ngang dốc HSA. Và, độc đáo hơn cả đó là túi khí an toàn thiết kế riêng cho chiếc Gold Wing của bạn.

Gold Wing 2023

Giá từ: 1.231.500.000 VNĐ

THIẾT KẾ

Khung xe chế tác tinh xảo

Sống động trong mọi góc cạnh, mượt mà trên tất cả hành trình

Cốp xe dung tích lớn

Hệ thống âm thanh sống động

Yên xe cho tư thế ngồi thoải mái

Kính chắn gió điều chỉnh điện

Hệ thống đèn LED với đèn LED xuyên sương mù

Bảng giá và màu sắc

Tiêu Chuẩn

Tiêu Chuẩn

Tiêu Chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất: 1.231.500.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 1.231.500.000 VNĐ
Tiêu Chuẩn
Trắng Đen
Đỏ Đen
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân

390 kg

Dài x Rộng x Cao

2.615 x 905 x 1.555 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.695 mm

Độ cao yên

745 mm

Khoảng sáng gầm xe

130 mm

Dung tích bình xăng

21 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 130/70R18
Lốp sau: 200/55R16

Phuộc trước

Lò xo trụ đơn, thanh giằng kép

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, liên kết Pro-Link

Loại động cơ

4 kỳ, 6 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

93 kW tại 5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả: 4,4 lít
Sau khi xả & thay bộ lọc dầu động cơ: 4,6 lít
Sau khi xả, thay bộ lọc dầu động cơ & dầu ly hợp: 4,6 lít
Sau khi rã máy: 5,6 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

5,73 lít/100 km

Hộp số

Ly hợp kép 7 cấp DCT

Loại truyền động

Hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

170 Nm tại 4.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

1.833 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

73,0 x 73,0 mm

Tỷ số nén

10,5:1

Thư viện
Lịch sử đời xe


Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.