Honda | Xe máy | Chi tiết

giá & Màu sắc

Đen

Giá bán lẻ đề xuất

87.273.818 VNĐ

Giá & Màu sắc

Giá bán lẻ đề xuất

87.273.818 VNĐ

Đen

TÍnh năng nổi bật

Động cơ bền bỉ

Động cơ dung tích 125cc, SOHC, trang bị PGM-FI, đạt công suất tối đa 6,87kW và mô men xoắn cực đại 10,15Nm mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Thiết kế

Thiết kế huyền thoại, đậm chất cổ điển

Thiết kế hình chữ S kế thừa kiểu dáng huyền thoại của xe Super Cub thập niên 50, mang đến sự hài hòa và mềm mại. Lớp sơn nhũ ánh kim kết hợp với các chi tiết mạ crôm tinh tế gợi lên nét đẹp cổ điển, pha lẫn sự sang trọng, cao cấp, đặc trưng của dòng xe Super Cub

Tư thế lái xe thoải mái

Tay lái được thiết kế phù hợp giúp tư thế lái thẳng lưng cùng khả năng điều khiển xe cân bằng

Sắc xanh lịch lãm, sang trọng

Ngoài 2 màu đen và xanh xám, Super Cub nay có thêm màu xanh dương mới được lấy cảm hứng từ màu sắc của chiếc Super Cub C100 lần đầu tiên được ra mắt vào năm 1958, mang đến nét đẹp hoài cổ, lịch lãm và sang trọng cho chiếc xe, đồng thời nâng tầm phong cách, và bộc lộ cá tính của người điều khiển xe

Động cơ

Động cơ bền bỉ

Động cơ dung tích 125cc, SOHC, trang bị PGM-FI, đạt công suất tối đa 6,87kW và mô men xoắn cực đại 10,15Nm mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Tiện ích & An toàn

Hệ thống khóa thông minh

Chìa khóa thông minh được trang bị 3 chức năng: Cảnh báo chống trộm, xác định vị trí xe thông minh và khởi động hệ thống điện

Hệ thống đèn LED hiện đại và đèn luôn sáng AHO

Trên xe trang bị hệ thống chiếu sáng đèn LED hiện đại giúp cải thiện tầm nhìn khi di chuyển trong trời tối

Xe cũng được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng - AHO giúp tăng khả năng được nhận diện của xe khi lưu thông trên đường, giúp người điều khiển phương tiện khác dễ dàng nhận biết và chủ động phòng tránh va chạm

Mặt đồng hồ hiện đại và phanh đĩa thủy lực phía trước

Mặt đồng hồ được xếp theo dạng 2 hình tròn đồng tâm, đặt giữa là một vòng tròn crôm với bên trong là màn hình LCD thể hiện: Lượng xăng trong bình, quãng đường đã đi được và thời gian.

Vành xe nhôm đúc 17 inch dùng lốp không săm với phanh đĩa phía trước đem đến cảm giác vận hành tin cậy cùng khả năng dừng xe hiệu quả.

Yên xe mềm mại

Yên xe trước và sau sử dụng lớp đệm Urethane có độ dày lớn với độ đàn hồi cao, mang đến sự êm ái và thoải mái cho cả người lái và người ngồi sau

Thông tin chi tiết

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2019
2022
2025

Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

109kg

Dài x Rộng x Cao

1.910 x 718 x 1.002 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.243mm

Độ cao yên

780mm

Khoảng sáng gầm xe

136mm

Dung tích bình xăng

3,7 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 70/90-17 Sau: 80/90-17

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đôi

Loại động cơ

4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,87kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả: 0,80 lít Sau khi xả & thay bộ lọc dầu động cơ: 0,85 lít Sau khi rã máy: 1,00 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,52l/100km

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

10,15Nm/5.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

123.94 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,000 x 63,121 mm

Tỷ số nén

10:01

Tải tài liệu
Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.