Honda | Xe máy | Chi tiết

Thiết kế năng động, động cơ eSP+ 125cc tiên tiến cùng tiện ích vượt trội, LEAD ABS là sự kết hợp hoàn mỹ giữa vẻ đẹp thời thượng và công năng ưu việt, nhằm tôn vinh vẻ đẹp vốn có của người phụ nữ hiện đại, độc lập và tự tin với những lựa chọn của riêng mình.

giá & Màu sắc

Bạc Đen
Xanh Đen
Đen Nâu

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VNĐ

example
example
example

Giá & Màu sắc

example

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VNĐ

example

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VNĐ

example

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VNĐ

Bạc Đen
Xanh Đen
Đen Nâu

TÍnh năng nổi bật

Phanh ABS trên phiên bản đặc biệt

Phiên bản đặc biệt tiếp tục được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên bánh trước giúp hạn chế tình trạng trượt bánh khi phanh gấp ngay cả trên những đoạn đường trơn ướt, giúp người lái tự tin khám phá mọi cung đường.

Thiết kế

Màu sắc mới thời thượng

Phiên bản đặc biệt sở hữu màu sắc hoàn toàn mới Bạc mờ bên cạnh màu Đen mờ bí ẩn, mạnh mẽ và Xanh đen cá tính. Tông màu mới mang sắc thái trẻ trung giúp tôn lên hình ảnh năng động và phong cách sống hiện đại của chủ ở hữu.
Phiên bản cao cấp tạo điểm nhấn với màu Trắng mới nữ tính, kế thừa từ dòng xe SH cao cấp, thanh lịch, đơn giản nhưng không kém phần thu hút.
Phiên bản tiêu chuẩn màu Đỏ thanh lịch, thời thượng.

Thiết kế năng động

Sở hữu thiết kế hiện đại, năng động; dọc hai bên thân là đường gờ tạo khối 3D mang đến diện mạo sắc nét ấn tượng.
Mặt nạ trước với chi tiết chrome chữ V kết hợp cùng ốp màu khác biệt với thân xe, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Ở phiên bản đặc biệt & cao cấp, cụm đèn LED 2 tầng đem đến giải pháp chiếu sáng hiệu quả và giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn.

Logo mới hiện đại

Logo LEAD với phong cách thiết kế tối giản nhưng lại là điểm nhấn đắt giá trên thân xe.
- Phiên bản tiêu chuẩn và Phiên bản cao cấp, logo được phối màu bạc ánh kim toát lên hình ảnh tổng thể hiện đại, bắt mắt.
- Phiên bản đặc biệt, logo được phối màu vàng ánh kim trên tông màu xe Đen mờ và Xanh Đen. Và trên nền xe Bạc mờ, logo được mạ crome tối màu càng làm chiếc xe thêm nổi bật.

Mặt đồng hồ hiện đại

Mặt đồng hồ kết hợp giữa chỉ số analog và kỹ thuật số, được trau chuốt lại trong từng đường nét, hài hòa giữa tính năng và thẩm mỹ, giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong mọi điều kiện di chuyển.

Động cơ

Động cơ eSP+ 4 van thông minh

Sở hữu động cơ eSP+ 4 van đã được áp dụng lần lượt trên các mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.

Tiện ích & An toàn

Hộc đựng đồ phía trước lớn & sâu cùng cổng sạc type C

Với dung tích lớn & sâu cùng lẫy đóng/mở tiện lợi, hộc đựng đồ phía trước nay để vừa chai nước 500 mil và các đồ dùng thiết yếu khác. Cổng sạc USB loại C* tiện dụng cho phép sạc pin điện thoại khi cần.

Cốp đựng đồ cực đại cùng đèn soi & tấm chia ngăn

Dung tích chứa đồ lên đến trên 37 lít nhờ thiết kế thông minh cùng tấm chia ngăn tiện lợi giúp mở rộng tối đa không gian mặt phẳng đáy và diện tích vòm dưới yên xe, cho phép chứa 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân thiết yếu.
Việc sắp xếp và tìm đồ trong hộc đựng trở nên tiện lợi hơn bao giờ hết với đèn soi sáng

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Ngoài tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa áp dụng trên phiên bản tiêu chuẩn; tính năng báo động còn được tích hợp trên phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp; đảm bảo sự tiện lợi và an tâm cho quý khách hàng.

Thông tin chi tiết

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2026

Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1844mm x 714mm x 1132mm

Khoảng cách trục bánh xe

1273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

140 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44J
Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng

Phuộc sau

Lò xo trụ

Loại động cơ

Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,22kW/8500 vòng/ phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 lít
Sau khi tháo lọc dầu 0.85 lít
Sau khi rã máy 0.9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2.1 lít/100km

Loại truyền động

Truyền động đai

Hệ thống khởi động

Khởi động điện

Moment cực đại

11,7Nm/5250 vòng/ phút

Dung tích xy-lanh

124,8 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 mm x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Tải tài liệu
Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.