Honda | Xe máy | Chi tiết

giá & Màu sắc

Đen
Xám Đen

Giá bán lẻ đề xuất

499.500.000 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất

499.500.000 VNĐ

example
example

Giá & Màu sắc

example

Giá bán lẻ đề xuất

499.500.000 VNĐ

example

Giá bán lẻ đề xuất

499.500.000 VNĐ

Đen
Xám Đen

TÍnh năng nổi bật

Hộp số ly hợp kép sáu cấp (DCT)

Rebel 1100 có phiên bản trang bị hộp số tự động ly hợp kép sáu cấp DCT, trong đó người lái có thể tự lựa chọn cấp số phù hợp (thông qua nút bấm bên tay trái) hoặc để xe tự hoạt động với tính năng tự lựa chọn cấp số theo từng lựa chọn chế độ lái.

Thiết kế

Thiết kế tối giản và tinh tế

Rebel 1100 được ra mắt để mang đến cho giới mộ điệu niềm vui thuần túy của một chiếc xe mô-tô. Là chiếc xe cruiser thế hệ mới, sở hữu phong cách rất riêng với tông màu đen tuyền được phủ trên toàn bộ khung xe, Rebel 1100 còn mang đến phấn khích cho từng chuyến đi bởi động cơ và hiệu suất vận hành xe mạnh mẽ. Từng chi tiết của Rebel 1100 đều khác biệt, từ bình xăng được phủ nước sơn ánh kim độc đáo, đến hai tấm bùn chắn phía trước và phía sau đều được làm từ thép dày 1mm và gắn với giá đỡ bằng nhôm đúc. Chiều cao yên xe chỉ 700mm, tạo dáng cong với chất liệu mềm mại mang đến cảm giác thoải mái cho người lái khi tăng tốc. Màn hình LCD âm bản 120mm hiển thị trực quan thông tin; kết hợp cùng tay lái rộng giúp xe có thể dễ dàng được kiểm soát trên nhiều cung đường khác nhau.

Động cơ

Hộp số ly hợp kép sáu cấp (DCT)

Rebel 1100 có phiên bản trang bị hộp số tự động ly hợp kép sáu cấp DCT, trong đó người lái có thể tự lựa chọn cấp số phù hợp (thông qua nút bấm bên tay trái) hoặc để xe tự hoạt động với tính năng tự lựa chọn cấp số theo từng lựa chọn chế độ lái.

Động cơ xy-lanh đôi mạnh mẽ

Động cơ của Rebel 1100 không chỉ đáp ứng được cho thú vui tận hưởng những chuyến du ngoạn mà còn có thể mang lại phấn khích cho những chuyến đi tốc độ. Công suất xe lên tới 64kW cùng mô-men xoắn cực đại 98Nm đưa đến sức mạnh ấn tượng trong mỗi lần thốc ga. Ngoài ra, kích thước xe nhỏ gọn, cùng trọng tâm thấp và khoảng sáng gầm xe cao giúp cho người lái dễ dàng vận hành xe trong môi trường đô thị hay trên những cung đường đèo uốn lượn.

Tiện ích & An toàn

Hệ thống chiếu sáng LED toàn bộ

Rebel 1100 có đèn pha tròn LED 4 bóng 175mm, được đặt thấp với thấu kính dày bên trong. Các đèn xi nhan nhỏ, đường kính 55mm với vẻ ngoài cổ điển, tương phản cùng đèn hậu LED hình bầu dục có thấu kính trong mang đến nét hiện đại cho xe.

Hệ thống giảm xóc trước và sau êm ái

Phuộc trước dạng ống lồng đen tuyền được kết hợp với các ống phuộc 43mm, được hoàn thiện với lớp phủ màu titan ấn tượng. Phuộc sau dạng lò xo trụ đôi với khả năng điều chỉnh tải trước, tích hợp bình chứa khí nén phụ mang tới khả năng giảm chấn ổn định trên mọi điều kiện vận hành.

Bộ phanh và lốp lớn

Sức mạnh phanh được cung cấp bởi ngàm phanh bốn pít-tông liền khối gắn hướng tâm phía trước với đĩa 330mm và ngàm phanh pít-tông đơn phía sau với đĩa 256mm, cả hai đều được trang bị ABS. Mâm nhôm đúc 5 nan hình chữ Y thể thao, được đi cùng lốp béo kích thước 180/65B16 phía sau và 130/70B18 phía trước.

Vị trí ngồi linh hoạt và cổng sạc USB loại C

Ngay cả khi lái một mình hay chở thêm người phía sau, Rebel 1100 đều mang đến trải nghiệm thoải mái, với phần yên sau có thể tháo lắp một cách đơn giản. Dưới yên xe có ngăn chứa đồ 3 lít tiện dụng và cổng sạc USB loại C.

Thông tin chi tiết

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

1100
1100

Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

233 Kg

Dài x Rộng x Cao

2.240 x 834 x 1.115 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.520 mm

Độ cao yên

700 mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

13,6 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Lốp trước: 130/70B18
Lốp sau: 180/65B16

Phuộc trước

Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 43mm, có thể điều chỉnh tải trước lò xo

Phuộc sau

Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực với bình chứa khí nén ngoài, có thể điều chỉnh tải trước lò xo

Loại động cơ

4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

64 kW tại 7.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả: 4,0 lít
Sau khi xả và thay bộ lọc: 4,2 lít
Sau khi rã máy: 5,2 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

5,45 lít/100 km

Hộp số

Ly hợp kép 6 cấp DCT

Loại truyền động

Hộp số ly hợp kép 6 cấp DCT

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

98 Nm tại 4.750 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

1084

Đường kính x Hành trình pít tông

92,0 x 81,5 mm

Tỷ số nén

10,1:1

Tải tài liệu
Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.