Honda | Xe máy | Chi tiết
HONDA Việt Nam
Trang chủ Xe máy Sản phẩm Rebel 1100 2023

Rebel 1100 2023

Giá từ: 449.500.000 VNĐ

Đặc điểm

NÂNG TẦM TRẢI NGHIỆM Bạn đã sẵn sàng để nâng tầm trải nghiệm cho những chuyến đi sắp tới của mình? Vậy thì đây chính là thời điểm. Thời điểm cho sự đổi mới vượt lên những quy chuẩn thông thường. Thời điểm cho Rebel 1100. Một chiếc xe phân khối lớn với kiểu dáng phong trần, mang đậm hình bóng của mẫu xe "bobber" hoài cổ, nhưng vẫn được kết hợp hài hòa cùng những chi tiết đương đại. Bên cạnh nét tinh tế về thiết kế, đây còn là một chiếc xe linh hoạt, thuận tiện và dễ dàng để di chuyển trên những cung đường đại lộ. Hơn thế nữa, Rebel 1100 mang trong mình nhiều công nghệ, tiện ích hiện đại, để đưa đến trải nghiệm thật khác biệt cho người cầm lái.

Rebel 1100 2023

Giá từ: 449.500.000 VNĐ

THIẾT KẾ

Thiết kế tối giản và tinh tế

Hộp số với côn tay sáu cấp và Hộp số ly hợp kép sáu cấp (DCT)

Động cơ xy-lanh đôi mạnh mẽ

Hệ thống chiếu sáng LED toàn bộ

Hệ thống giảm xóc trước và sau êm ái

Bộ phanh và lốp lớn

Vị trí ngồi linh hoạt và cổng sạc USB loại C

Bảng giá và màu sắc

DCT

DCT

DCT

Tiêu Chuẩn

Tiêu Chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất: 499.500.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 499.500.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 449.500.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 449.500.000 VNĐ
DCT
Đen
Xám Đen
Tiêu Chuẩn
Đen
Xám đen
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân

Tiêu chuẩn: 223 Kg
DCT: 233 Kg

Dài x Rộng x Cao

Tiêu chuẩn: 2.240 x 853 x 1.115 mm
DCT: 2.240 x 834 x 1.115 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.520 mm

Độ cao yên

700 mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

13,6 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 130/70B18
Lốp sau: 180/65B16

Phuộc trước

Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 43mm, có thể điều chỉnh tải trước lò xo

Phuộc sau

Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực với bình chứa khí nén ngoài, có thể điều chỉnh tải trước lò xo

Loại động cơ

4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

64 kW tại 7.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Tiêu chuẩn:
Sau khi xả: 3,9 lít
Sau khi xả và thay bộ lọc: 4,0 lít
Sau khi rã máy: 4,8 lít

DCT:
Sau khi xả: 4,0 lít
Sau khi xả và thay bộ lọc: 4,2 lít
Sau khi rã máy: 5,2 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Tiêu chuẩn: 5,22 lít/100 km
DCT: 5,45 lít/100 km

Hộp số

Tiêu chuẩn: Côn tay 6 số
DCT: Ly hợp kép 6 cấp DCT

Loại truyền động

Tiêu chuẩn: Côn tay 6 số
DCT: Hộp số ly hợp kép 6 cấp DCT

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

98 Nm tại 4.750 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

1.084 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

92,0 x 81,5 mm

Tỷ số nén

10,1:1

Thư viện
Lịch sử đời xe


Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.