Honda | Xe máy | Chi tiết

Thiết kế năng động, động cơ eSP+ 125cc tiên tiến cùng tiện ích vượt trội, LEAD ABS là sự kết hợp hoàn mỹ giữa vẻ đẹp thời thượng và công năng ưu việt, nhằm tôn vinh vẻ đẹp vốn có của người phụ nữ hiện đại, độc lập và tự tin với những lựa chọn của riêng mình.

giá & Màu sắc

Trắng

Giá bán lẻ đề xuất

39.557.455 VNĐ

example

Giá & Màu sắc

example

Giá bán lẻ đề xuất

39.557.455 VNĐ

Trắng

TÍnh năng nổi bật

Cốp đựng đồ cực đại

Dung tích chứa đồ lên đến 37 lít nhờ thiết kế thông minh giúp mở rộng tối đa không gian mặt phẳng đáy và diện tích vòm dưới yên xe, cho phép chứa 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân thiết yếu.

Thiết kế

Màu sắc mới thời thượng

Phiên bản tiêu chuẩn màu trắng thanh lịch, thời thượng

Thiết kế năng động

Sở hữu thiết kế hiện đại, năng động, dọc hai bên thân là đường gờ tạo khối 3D mang đến diện mạo sắc nét ấn tượng.
Mặt nạ trước với chi tiết chrome chữ V kết hợp cùng ốp màu khác biệt với thân xe, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Công nghệ đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng (AHO), đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, giúp tăng khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Logo mới hiện đại

Logo tông màu trắng trên nền sơn bóng toát lên hình ảnh tổng thể hiện đại, bắt mắt

Mặt đồng hồ mới

Mặt đồng hồ mới kết hợp giữa chỉ số analog và kỹ thuật số, được trau chuốt lại trong từng đường nét, hài hòa giữa tính năng và thẩm mỹ, giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong mọi điều kiện di chuyển.

Động cơ

Động cơ eSP+ 4 van thông minh

Sở hữu động cơ eSP+ 4 van đã được áp dụng lần lượt trên các mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.

Tiện ích & An toàn

Hệ thống khóa thông minh SMART Key

Tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa

Thông tin chi tiết

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2019
2022
2025

Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844mm x 714mm x 1.132mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

140 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44J
Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng

Phuộc sau

Lò xo trụ

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,22kW/8500 vòng/ phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 lít
Sau khi tháo lọc dầu 0.85 lít
Sau khi rã máy 0.9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2.1 lít/100km

Loại truyền động

Truyền động đai

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

11,7Nm/5250 vòng/ phút

Dung tích xy-lanh

124,8 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 mm x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Tải tài liệu
Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.