Honda | Xe máy | Chi tiết
Trang chủ Xe máy Danh sách sản phẩm CBR1000RR-R Fireblade SP

CBR1000RR-R Fireblade SP

ĐƯỜNG ĐUA LÀ SÂN CHƠI CỦA BẠN Nơi bạn sống thực với đam mê CBR1000RR-R Fireblade SP được trang bị hệ thống giảm xóc Smart Electronic Control (S-EC) thế hệ 2 và cụm phanh Brembo Stylema trên phanh trước. Với khả năng vận hành vượt trội, CBR1000RR-R Fireblade SP là món quà đắt giá nhất của Honda dành tặng cho các tín đồ tốc độ. HÃY TẬN HƯỞNG !!!

Giá bán lẻ đề xuất

1.050.500.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

1.050.500.000 VND

Bảng giá & Màu sắc

SP
Đỏ Xanh Trắng

Màu sắc

SP
Đỏ Xanh Trắng

Giá bán lẻ đề xuất

1.050.500.000 VND

Chi tiết

Thiết kế

Thiết kế khí động học vượt trội

CBR1000RR-R Fireblade SP mang một phong cách thiết kế hoàn toàn mới lạ, độc đáo, với một bộ vỏ khí động học mang nhiều kỹ thuật độc đáo và có hệ số cản gió thấp nhất trong phân khúc, bên cạnh đó, chiếc Fireblade còn được trang bị cánh gió với thiết kế lấy cảm hứng từ mẫu xe đua tại giải MotoGP, giúp sản sinh lực nén xuống mặt đường tương đương với mẫu xe đua Honda RC213V, giảm thiểu tối đa tình trạng nâng bánh trước khi gia tốc tăng cao, cải thiện độ ổn định xe khi phanh và khi vào góc cua với tốc độ cao.

Thiết kế càng xe lấy cảm hứng từ mẫu xe đua RC213V

Càng xe làm bằng nhôm dựa vào nguyên mẫu trên xe đua Honda RC213V, với độ dài tăng 30.5mm so với mẫu xe Fireblade cũ, nhưng khối lượng không thay đổi. Độ cứng càng xe khi chịu lực tác động theo phương nằm ngang được giảm 15%, điều này giúp khả năng bám đường của lốp sau tăng lên đáng kể, đặc biệt trong các tình huống vào cua với tốc độ cao.

Động cơ

Động cơ hàng đầu phân khúc

Phát triển dựa trên những tinh hoa từ chương trình phát triển động cơ cho giải đua MotoGP của đội đua Honda HRC, động cơ trên mẫu Fireblade nay đã trở nên mạnh hơn, nhẹ và ít sản sinh ma sát hơn do sử dụng lớp tráng DLC, thiết kế van và góc van mới, cùng ứng dụng các vật liệu chuyên dụng với trọng lượng thấp nhưng có độ cứng rất cao như titan TI-64A, đồng Beryllium C1720-HT, nhôm A2618 trong các chi tiết động cơ. Hệ thống điện tử cũng được cải tiến với việc nâng cấp hệ thống ga điện tử TBW, giúp mang đến phản hồi tay ga nhanh hơn. Chế độ khởi động mới, 3 chế độ lái & các tuỳ chọn tuỳ chỉnh được cải thiện. Hệ thống kiểm soát lực xoắn HSTC nay được trang bị thêm chế độ kiểm soát các cấp độ trượt bánh, giúp người lái tăng khả năng kiểm soát.

Pô xe Akrapovic

Pô xe titan cùng thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ giúp tăng cân bằng trọng tâm, giảm thiểu ảnh hưởng tới góc nghiêng bên phải của xe. Thể tích bên trong của lon pô giảm 38% so với mẫu xe hiện tại, cùng hệ thống van ống xả cũng được phát triển cùng Akrapovic để mang tới sức mạnh tối ưu ở mọi dải tua

Hệ thống giảm xóc ưu việt

Trên phiên bản SP, hệ thống giảm xóc sử dụng loại giảm xóc điện tử bán chủ động Öhlins Electronic Control thế hệ 2, mang đến hiệu suất giảm xóc vượt trội và khả năng giữ thăng bằng xe tối ưu

Hệ thống phanh tối ưu

Được thừa hưởng từ mẫu xe Honda RC213V-S, ngàm phanh sau Brembo giống với mẫu xe đua MotoGP của đội đua HRC, đĩa phanh trước với đường kính tăng thêm 10mm, mang lại hiệu quả phanh tốt hơn. Trên phiên bản SP, cụm phanh Brembo Stylema được trang bị cho hệ thống phanh trước giúp tăng hiệu suất phanh, rút ngắn thời gian phản hồi khi người lái bóp phanh

Màn hình hiển thị thông minh cùng trang bị Honda SMART Key tiên tiến

Màn hình đồng hồ TFT rộng 5 inches với độ phân giải cao, cho phép người lái tùy chỉnh các thông số hiển thị và cách thức hiển thị. Hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key nay đã được trang bị trên mẫu Fireblade, giúp khởi động xe và khóa cổ xe mà không cần dùng chìa.

Trợ lực điện tử HESD (Honda Electronic Steering Damper)

CBR1000RR-R Fireblade SP được nâng cấp hệ thống trợ lực điện (HESD), điều khiển bởi thông số đầu vào từ các cảm biến tốc độ bánh xe và cảm biến quán tính IMU cùng 3 cấp độ can thiệp, cho bạn tự tin và chủ động hơn khi cầm lái

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2020
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

201kg

Dài x Rộng x Cao

2.100mm x 745mm x 1.140mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.455mm

Độ cao yên

830mm

Khoảng sáng gầm xe

115mm

Dung tích bình xăng

16,1 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 120/70-ZR17
Lốp sau: 200/55-ZR17

Phuộc trước

Giảm xóc ống lồng ngược điều khiển điện tử Ohlins NPX Smart-EC, đường kính 43mm

Phuộc sau

Giảm xóc trụ đơn điều khiển điện tử Ohlins TTX36 Smart-EC, với liên kết Pro-Link

Loại động cơ

4 xy lanh thẳng hàng, PGM-FI, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, DOHC 16 van

Công suất tối đa

160Kw/14.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

2,8 lít (sau khi xả nhớt)
3,0 lít (sau khi xả nhớt và thay lọc dầu)

Mức tiêu thụ nhiên liệu

6,3 lít / 100km

Hộp số

6 cấp

Loại truyền động

Cơ khí

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

113Nm/12.500 vòng/phút

Đường kính x Hành trình pít tông

81 x 48,5mm

Tỷ số nén

13,2:1

Tải tài liệu

Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.